Từ điển Thiều Chửu
讖 - sấm
① Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讖 - sám
Như chữ Sám 懺 — Một âm khác là Sấm. Xem Sấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讖 - sấm
Nghiệm đúng việc xảy ra — Lời đoán trước những sự việc xảy ra trong tương lai xa. Td: Sấm Trạng Trình — Một âm là Sám. Xem Sám.


讖步 - sấm bộ || 讖記 - sấm kí || 讖言 - sấm ngôn || 讖語 - sấm ngữ || 讖傳 - sấm truyền || 讖緯 - sấm vĩ || 緯讖 - vĩ sấm ||